Mô tả sản phẩm
Các loại giấy lọc định lượng được thiết kế cho việc phân tích trọng lượng và chuẩn bị mẫu cho dung cụ phân tích. Chúng có sẵn ở 3 dạng, được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu riêng của bạn:
- Dạng không tro: tối đa 0,007% tro cho các Loại 40 đến 44 và tối đa 0,01% tro cho các Loại 589 – rất tinh khiết phù hợp rộng với các quy trình lọc phân tích nghiêm ngặt.
- Dạng tro thấp được làm cứng: tối đa 0,015% tro – được xử lý bằng acid mạnh để loại bỏ các kim loại vết và đem lại độ bền ướt và khả năng chống chịu hóa chất cao. Các loại giấy lọc này đặc biệt thích hợp với việc lọc Büchner, bề mặt mịn bền của giấy lọc làm cho nó dễ dàng thu hồi các chất kết lắng.
- Không tro được làm cứng: tối đa 0,006%, được làm cứng bằng aicd để cho độ bền ướt cao và khả năng chống chịu hóa chất cao với hàm lượng tro cực thấp. Bề mặt bền làm cho những loại giấy lọc này thích hợp rộng cho nhiều quy trình lọc nghiêm ngặt.
Một loại giấy lọc không tro đa năng cơ bản với tốc độ lọc và khả năng giữ lại trung bình. Các ứng dụng điển hình bao gồm phân tích trọng lượng cho nhiều thành phần trong xi măng, đất sét, sắt, và các sản phẩm thép; như là giấy lọc chủ yếu cho việc phân tách vật chất rắn từ các chiết xuất lỏng trong phân tích đất nói chung, định lượng các chất cặn trong sữa và như là một loại giấy lọc phân tích thuần khiết cho các dung dịch trước khi tiến hành chạy phổ. Cũng được sử dụng như một bộ lọc thuần khiết cao trong việc thu các nguyên tố vết và các nuclide phóng xạ từ khí quyển.
Loại giấy lọc không tro nhanh nhất, được khuyên dung cho các quy trình phân tích bao gồm các hạt thô hay các chất kết tủa dạng gel (ví dụ: sắt hydroxide và nhôm hydroxide). Cũng được dùng trong phân tích định lượng ô nhiễm không khí như một loại giấy băng cho việc thấm khi xác định các hợp chất dạng khí ở các tốc độ lưu thông cao. Loại giấy lọc này cũng có sẵn trong loại phểu lọc dung một lần. loại này tiên lợi, dung một lần cho phểu lọc 47 mm với dung tích 250mL. Loại giấy lọc 41 có thể được lấy ra dễ dàng cho các phân tích hay nuôi cấy sau này.
Một loại giấy lọc chuẩn thế giới dung cho việc phân tích trọng lượng với khả năng giữ hạt mịn nhất trong tất cả các loại giấy lọc cellulose của Whatman . Các chất kết tủa phân tích điển hình bào gồm bari sulfat, metastannic acid và kết tủa canxi carbonat mịn.
* Số 43: 16 µm (Click vào đây xem thêm thôngđặt hàng)
Trung gian về khả năng giữ lại giữa Loại 40 với 41, và nhanh gấp 2 lần loại 40. Các ứng dụng điển hình bao gồm phân tích thực phẩm; phân tích đất; thu thập hạt trong giám sát ô nhiễm không khí để cho các phân tích sau này bằng kĩ thuật XRF (?); và phân tích chất vô cơ trong xây dựng, công nghiệp thép và khai khoáng.
Phiên bản dạng mỏng của Loại 42, vẫn giữ hạt rất mịn nhưng trọng lượng tro trên mỗi mẫu và gần như tốc độ chạy thấp hơn 2 lần so với Loại 42.
“Giấy lọc dải đen” – tiêu chuẩn đã được xác lập trong phân tích định lượng đối với quá trình lọc các chất kết lắng thô (loại 2a theo tiêu chuẩn DIN 53 135). Loại giấy lọc không tro với tốc độ chảy rất cao. Được dung cho nhiều phương pháp định lượng chuẩn, đặc biệt cho các ứng dụng đo trọng lực (ví dụ: xác định hàm lượng tro trong thực phẩm), hay thử nghiệm Blaine trong công nghiệp xi măng. Có dạng gấp sẵn (Loại 589/1 ½).
“Giấy lọc dải trắng” – loại giấy lọc không tro chuẩn cho các chất kết tủa khá mịn (loại 2b theo tiêu chuẩn DIN 53 135), đưa ra tốc độ lọc trung bình. Được ứng dụng trong nhiều phương pháp thường ngày trong phân tích định lượng, ví dụ như xác định hàm lượng cát trong thực phẩm; xác định loại bột; hay phân tích thể vẩn ngậm nước trong công nghiệp giấy. Có dạng gấp sẵn (Loại 589/2 ½)
* Số 589/3: 2 µm
“Giấy lọc dải xanh ” – loại giấy lọc không tro chuẩn cho các kết tủa rất mịn (lớp 2c theo tiêu chuẩn DIN 53 135). Giấy lọc chậm với hiệu quả cao nhất cho việc thu các hạt rất nhỏ. Cũng được dùng trong nhiều phương pháp phân tích trong các ngành công nghiệp khác nhau, ví dụ như xác định lượng chất nhiễm bẩn không hòa tan được trong các loại dầu và chất béo động vật và thực vật. Có dạng gấp sẵn như Loại 589/3 ½ .
Đặc tính kỹ thuật – Giấy lọc định lượng không tro | ||||||
Số | Mô tả | Độ giữ hạt trong chất lỏng (µm) | Tốc độ lọc herzberg (s) | Lượng tro* (%) | Độ dày (µm) | Khối lượng (g/m2) |
40 | TB | 8† | 340 | 0.007 | 210 | 95 |
41 | Nhanh | 20† | 54 | 0.007 | 220 | 85 |
42 | Chậm | 2.5† | 1870 | 0.007 | 200 | 100 |
43 | TB đến nhanh | 16† | 155 | 0.007 | 220 | 95 |
44 | Chậm đến TB | 3† | 995 | 0.007 | 180 | 80 |
589/1 | Nhanh | 12-25‡ | 25 | 0.01 | 190 | 80 |
589/2 | TB nhanh | 4-12‡ | 70 | 0.01 | 180 | 85 |
589/3 | Chậm | < 2‡ | 375 | 0.01 | 160 | 84 |
* Tro được xác định bằng cách đốt giấy lọc cellulose ở 900oC trong không khí † Tỷ lệ giữ hạt ở hiệu suất 98% ‡ Giá trị xấp xỉ |
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 41 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 42 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 44 | ||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 589/1 | |||||||||||||||||||||||
|
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 589/2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 589/3 | |||||||||||||||||
Địa chỉ trụ sở chính: 549/28/2A, Lê Văn Thọ , Phường 14, Q. Gò Vấp, TpHCM. Tel: (+84) 66851358 Fax:(+84) 8 39160358 Email: sales@htvsci.com Website: www.htvsci.com |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét