Hiển thị các bài đăng có nhãn DỤNG CỤ PHÒNG THÍ NGHIỆM. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn DỤNG CỤ PHÒNG THÍ NGHIỆM. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Năm, 8 tháng 6, 2017

Hộp đầu tuýp


Mô tả sản phẩm

Hộp đầu tuýp trắng, đầu tuýp cho Micropipette 500-5000ul50 đầu tuýp/hộp
Hộp đầu tuýp xanh, đầu tuýp cho Micropipette 100-1000ul96 đầu tuýp/hộp
Hộp đầu tuýp vàng, đầu tuýp cho Micropipette 5-200ul96 đầu tuýp/hộp
 

Lê Quốc Thịnh
HP: 0903715178
Skype: quocthinh,le
__________________________________________________________

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT HTV 
Địa chỉ trụ sở chính: 549/28/2A, Lê Văn Thọ , Phường 14, Q. Gò Vấp, TpHCM.
Tel: (+84) 66851358                     Fax:(+84) 8 39160358             
Email:  
sales@htvsci.com           Website:  www.htvsci.com


Giấy lọc Whatman

Mô tả sản phẩm


Các loại giấy lọc định lượng được thiết kế cho việc phân tích trọng lượng và chuẩn bị mẫu cho dung cụ phân tích. Chúng có sẵn ở 3 dạng, được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu riêng của bạn:
  • Dạng không tro: tối đa 0,007% tro cho các Loại 40 đến 44 và tối đa 0,01% tro cho các Loại 589 – rất tinh khiết phù hợp rộng với các quy trình lọc phân tích nghiêm ngặt.
  • Dạng tro thấp được làm cứng: tối đa 0,015% tro – được xử lý bằng acid mạnh để loại bỏ các kim loại vết và đem lại độ bền ướt và khả năng chống chịu hóa chất cao. Các loại giấy lọc này đặc biệt thích hợp với việc lọc Büchner, bề mặt mịn bền của giấy lọc làm cho nó dễ dàng thu hồi các chất kết lắng.
  • Không tro được làm cứng: tối đa 0,006%, được làm cứng bằng aicd để cho độ bền ướt cao và khả năng chống chịu hóa chất cao với hàm lượng tro cực thấp. Bề mặt bền làm cho những loại giấy lọc này thích hợp rộng cho nhiều quy trình lọc nghiêm ngặt.
* Số  40: 8 µm    
Một loại giấy lọc không tro đa năng cơ bản với tốc độ lọc và khả năng giữ lại trung bình. Các ứng dụng điển hình bao gồm phân tích trọng lượng cho nhiều thành phần trong xi măng, đất sét, sắt, và các sản phẩm thép; như là giấy lọc chủ yếu cho việc phân tách vật chất rắn từ các chiết xuất lỏng trong phân tích đất nói chung, định lượng các chất cặn trong sữa và như là một loại giấy lọc phân tích thuần khiết cho các dung dịch trước khi tiến hành chạy phổ. Cũng được sử dụng như một bộ lọc thuần khiết cao trong việc thu các nguyên tố vết và các nuclide phóng xạ từ khí quyển.
* Số  41: 20 µm     
Loại giấy lọc không tro nhanh nhất, được khuyên dung cho các quy trình phân tích bao gồm các hạt thô hay các chất kết tủa dạng gel (ví dụ: sắt hydroxide và nhôm hydroxide). Cũng được dùng trong phân tích định lượng ô nhiễm không khí như một loại giấy băng cho việc thấm khi xác định các hợp chất dạng khí ở  các tốc độ lưu thông cao. Loại giấy lọc này cũng có sẵn trong loại phểu lọc dung một lần. loại này tiên lợi, dung một lần cho phểu lọc 47 mm với dung tích 250mL. Loại giấy lọc 41 có thể được lấy ra dễ dàng cho các phân tích hay nuôi cấy sau này.
* Số  42: 2.5 µm     
Một loại giấy lọc chuẩn thế giới dung cho việc phân tích trọng lượng với khả năng giữ hạt mịn nhất trong tất cả các loại giấy lọc cellulose của Whatman . Các chất kết tủa phân tích điển hình bào gồm bari sulfat, metastannic acid và kết tủa canxi carbonat mịn.
Trung gian về khả năng giữ lại giữa Loại 40 với 41, và nhanh gấp 2 lần loại 40. Các ứng dụng điển hình bao gồm phân tích thực phẩm; phân tích đất; thu thập hạt trong giám sát ô nhiễm không khí để cho các phân tích sau này bằng kĩ thuật XRF (?); và phân tích chất vô cơ trong xây dựng, công nghiệp thép và khai khoáng.
* Số  44: 3 µm      
Phiên bản dạng mỏng của Loại 42, vẫn giữ hạt rất mịn nhưng trọng lượng tro trên mỗi mẫu và gần như tốc độ chạy thấp hơn 2 lần so với Loại 42.
* Số  589/1: 12-25 µm     
“Giấy lọc dải đen” –  tiêu chuẩn đã được xác lập trong phân tích định lượng đối với quá trình lọc các chất kết lắng thô (loại 2a theo tiêu chuẩn DIN 53 135). Loại giấy lọc không tro với tốc độ chảy rất cao. Được dung cho nhiều phương pháp định lượng chuẩn, đặc biệt cho các ứng dụng đo trọng lực (ví dụ: xác định hàm lượng tro trong thực phẩm), hay thử nghiệm Blaine trong công nghiệp xi măng. Có dạng gấp sẵn (Loại 589/1 ½).
* Số  589/2: 4-12 µm      
“Giấy lọc dải trắng” – loại giấy lọc không tro chuẩn cho các chất kết tủa khá mịn (loại 2b theo tiêu chuẩn DIN 53 135), đưa ra tốc độ lọc trung bình. Được ứng dụng trong nhiều phương pháp thường ngày trong phân tích định lượng, ví dụ như xác định hàm lượng cát trong thực phẩm; xác định loại bột; hay phân tích thể vẩn ngậm nước trong công nghiệp giấy. Có dạng gấp sẵn (Loại 589/2 ½)
* Số  589/3: 2 µm    
“Giấy lọc dải xanh ” – loại giấy lọc không tro chuẩn cho các kết tủa rất mịn (lớp 2c theo tiêu chuẩn DIN 53 135). Giấy lọc chậm với hiệu quả cao nhất cho việc thu các hạt rất nhỏ. Cũng được dùng trong nhiều phương pháp phân tích trong các ngành công nghiệp khác nhau, ví dụ như xác định lượng chất nhiễm bẩn không hòa tan được trong các loại dầu và chất béo động vật và thực vật. Có dạng gấp sẵn như Loại 589/3 ½ .
Đặc tính kỹ thuật – Giấy lọc định lượng không tro
SốMô tảĐộ giữ hạt
trong chất
lỏng (µm)
Tốc độ lọc
herzberg (s)
Lượng tro(%)Độ dày
(µm)
Khối lượng
(g/m2)
40TB83400.00721095
41Nhanh20540.00722085
42Chậm2.518700.007200100
43TB đến nhanh161550.00722095
44Chậm đến TB39950.00718080
589/1Nhanh12-25250.0119080
589/2TB nhanh4-12700.0118085
589/3Chậm< 23750.0116084
* Tro được xác định bằng cách đốt giấy lọc cellulose ở 900oC trong không khí
 Tỷ lệ giữ hạt ở hiệu suất 98%
 Giá trị xấp xỉ
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 40
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro (tro 0.007%)
Số Cat.Mô tả
Số 40
1440-012Số 40, dia 12.7 mm, 400 tờ/hộp
1440-329Số 40, dia 30 mm, 100 tờ/hộp
1440-032Số 40, dia 32 mm, 100 tờ/hộp
1440-042Số 40, dia 42.5 mm, 100 tờ/hộp
1440-047Số 40, dia 47 mm, 100 tờ/hộp
1440-055Số 40, dia 55 mm, 100 tờ/hộp
1440-070Số 40, dia 70 mm, 100 tờ/hộp
1440-090Số 40, dia 90 mm, 100 tờ/hộp
1440-110Số 40, dia 110 mm, 100 tờ/hộp
1440-125Số 40, dia 125 mm, 100 tờ/hộp
1440-150Số 40, dia 150 mm, 100 tờ/hộp
1440-185Số 40, dia 185 mm, 100 tờ/hộp
1440-240Số 40, dia 240 mm, 100 tờ/hộp
1440-320Số 40, dia 320 mm, 100 tờ/hộp
1440-6168Số 40, dia 450 mm, 100 tờ/hộp
1440-917Số 40, kích cỡ 460 x 570 mm, 100 tờ/hộp
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 41
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro (tro 0.007%)
Số Cat.Mô tả
Số 41
1441-325Số 41, dia 25 mm, 100 tờ/hộp
1441-025Số 41, dia 25 mm, 400 tờ/hộp
1441-6309Số 41, dia 25 mm, 1000 tờ/hộp
1441-040Số 41, dia 40.5 mm, 100 tờ/hộp
1441-042Số 41, dia 42.5 mm, 100 tờ/hộp
1441-047Số 41, dia 47 mm, 100 tờ/hộp
1441-050Số 41, dia 50 mm, 100 tờ/hộp
1441-055Số 41, dia 55 mm, 100 tờ/hộp
1441-060Số 41, dia 60 mm, 100 tờ/hộp
1441-070Số 41, dia 70 mm, 100 tờ/hộp
1441-090Số 41, dia 90 mm, 100 tờ/hộp
1441-105Số 41, dia 105 mm, 100 tờ/hộp
1441-110Số 41, dia 110 mm, 100 tờ/hộp
1441-125Số 41, dia 125 mm, 100 tờ/hộp
1441-150Số 41, dia 150 mm, 100 tờ/hộp
1441-185Số 41, dia 185 mm, 100 tờ/hộp
1441-240Số 41, dia 240 mm, 100 tờ/hộp
1441-320Số 41, dia 320 mm, 100 tờ/hộp
1441-866Số 41, kích cỡ 203 x 254 mm, 100 tờ/hộp
1441-917Số 41, kích cỡ 460 x 570 mm, 100 tờ/hộp
1920-1441Phễu lọc 250 ml, dia 47 mm, 5 tờ/hộp
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 42
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro (tro 0.007%)
Số Cat.Mô tả
Số 42
1442-042Số 42, dia 42.5 mm, 100 tờ/hộp
1442-047Số 42, dia 47 mm, 100 tờ/hộp
1442-055Số 42, dia 55 mm, 100 tờ/hộp
1442-070Số 42, dia 70 mm, 100 tờ/hộp
1442-090Số 42, dia 90 mm, 100 tờ/hộp
1442-110Số 42, dia 110 mm, 100 tờ/hộp
1442-125Số 42, dia 125 mm, 100 tờ/hộp
1442-150Số 42, dia 150 mm, 100 tờ/hộp
1442-185Số 42, dia 185 mm, 100 tờ/hộp
1442-240Số 42, dia 240 mm, 100 tờ/hộp
1442-320Số 42, dia 320 mm, 100 tờ/hộp
1442-6551Số 42, kích cỡ 25.4 x 90 mm, 100 tờ/hộp
1442-917Số 42, kích cỡ 460 x 570 mm, 100 tờ/hộp
1442-930Số 42, kích cỡ 580 x 580 mm, 500 tờ/hộp
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 44
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro (tro 0.007%)
Số Cat.Mô tả
Số 44
1444-070Số 44, dia 70 mm, 100 tờ/hộp
1444-090Số 44, dia 90 mm, 100 tờ/hộp
1444-110Số 44, dia 110 mm, 100 tờ/hộp
1444-125Số 44, dia 125 mm, 100 tờ/hộp
1444-150Số 44, dia 150 mm, 100 tờ/hộp
1444-185Số 44, dia 185 mm, 100 tờ/hộp
1444-240Số 44, dia 240 mm, 100 tờ/hộp
1444-917Số 44, kích cỡ 460 x 570 mm, 100 tờ/hộp
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 589/1
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro (tro 0.007%)
Số Cat.Mô tả
Số 589/1
10300009Số 589/1, dia 90 mm, 100 tờ/hộp
10300010Số 589/1, dia 110 mm, 100 tờ/hộp
10300011Số 589/1, dia 125 mm, 100 tờ/hộp
10300012Số 589/1, dia 150 mm, 100 tờ/hộp
10300014Số 589/1, dia 185 mm, 100 tờ/hộp
Số 589/1 ½
10300045Số 589/1 ½ gấp sẵn, dia 150 mm, 100 tờ/hộp


Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 589/2
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro (tro 0.007%)
Số Cat.Mô tả
Số 589/2
10300102Số 589/2, dia 12.7 mm, 1000 tờ/hộp
10300103Số 589/2, dia 40.5 mm, 100 tờ/hộp
10300106Số 589/2, dia 50 mm, 100 tờ/hộp
10300107Số 589/2, dia 55 mm, 100 tờ/hộp
10300108Số 589/2, dia 70 mm, 100 tờ/hộp
10300109Số 589/2, dia 90 mm, 100 tờ/hộp
10300110Số 589/2, dia 110 mm, 100 tờ/hộp
10300111Số 589/2, dia 125 mm, 100 tờ/hộp
10300112Số 589/2, dia 150 mm, 100 tờ/hộp
10300114Số 589/2, dia 185 mm, 100 tờ/hộp
10300120Số 589/2, dia 240 mm, 100 tờ/hộp
Số 589/2 ½
10300143Số 589/2 ½ gấp sẵn, dia 110 mm, 100 tờ/hộp
10300145Số 589/2 ½ gấp sẵn, dia 150 mm, 100 tờ/hộp


Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro – Số 589/3
Thông tin đặt hàng – Giấy lọc định lượng – Loại không tro (tro 0.007%)
Số Cat.Mô tả
Số 589/3
10300263Số 589/3, dia 12.7 mm, 1000 tờ/hộp
10300210Số 589/3, dia 110 mm, 100 tờ/hộp
10300211Số 589/3, dia 125 mm, 100 tờ/hộp
10300212Số 589/3, dia 150 mm, 100 tờ/hộp
10300214Số 589/3, dia 185 mm, 100 tờ/hộp


Lê Quốc Thịnh
HP: 0903715178
Skype: quocthinh,le
__________________________________________________________

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT HTV 
Địa chỉ trụ sở chính: 549/28/2A, Lê Văn Thọ , Phường 14, Q. Gò Vấp, TpHCM.
Tel: (+84) 66851358                     Fax:(+84) 8 39160358             
Email:  
sales@htvsci.com           Website:  www.htvsci.com

Thứ Tư, 31 tháng 5, 2017

Test nhanh KYORITSU - Nhật

Test nhanh KYORITSU - Nhật

+Test nhanh COD thang cao Pack Test  WAK-COD(H) – KYORITSUModel WAK-COD(H)
Hãng sản xuất:  KYORITSU – Nhật. Made in Japan
-Thang đo: 0, 30, 60, 120, 200, >= 250 ppm (mg/l)
-Thời gian phản ứng:           
  Nhiệt độ mẫu. 10º : 6 phút.
  Nhiệt độ mẫu. 20º : 5 phút.
  Nhiệt độ mẫu. 30º : 4 phút.
-Số lượng: 50 (cái/hộp)
-Nặng khoảng : 140g
-Kích thước hộp: 165L × 110W × 65H mm

Xem thêm bảng liệt kê các PACKTEST do Kyoritsu sản xuất:
Tên mẫu thửModelThang đo
(mg/L=ppm)
Reaction TimeCái
/hộp
AgSilverWAK-Ag0, 0.5, 1, 2, ≥5 mg/L3 min.50
AlAluminumWAK-Al0, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1 mg/L1 min.40
AuGoldWAK-Au0, 2, 5, 10, 20 mg/L30 sec.40
B(C)Boron (High Range)WAK-B(C)0, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L10 min.40
BBoronWAK-B0, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L30 min.50
CaCalciumWAK-Ca0, 2, 5, 10, 20, ≥50 mg/L2 min.
50
Calcium Hardness0, 5, 12.5, 25, 50, ≥125 mg/L
CbltCobaltWAK-Cblt0, 0.5, 1, 2, 5, ≥10 mg/L3 min.40
Cl(300)Chloride (300)WAK-Cl(300)≤200, about 250, ≥300 mg/L10 sec.40
Cl(200)Chloride (200)WAK-Cl(200)≤100, about 150, ≥200 mg/L10 sec.40
Cl(D)Chloride (Low Range)WAK-Cl(D)0, 2, 5, 10, 20, ≥50 mg/L1 min.40
ClO(C)Residual Chlorine (High Range)WAK-ClO(C)5, 10, 20, 30, 50, 100, 150, 200, 300, 600, ≥1000 mg/L10 sec.50
ClO·DPResidual Chlorine (Free)WAK-ClO·DP0.1, 0.2, 0.4, 1, 2, 5 mg/L10 sec.50
T·ClOTotal Residual ChlorineWAK-T·ClO0.1, 0.2, 0.4, 1, 2, 5 mg/L2 min.50
ClO2Chlorine DioxideWAK-ClO20.2, 0.4, 0.6, 1, 2, 5, 10 mg/L10 sec.40
NaClO2Sodium ChloriteWAK-NaClO25, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 300, 500, ≥1000 mg/L10 sec.40
NaClO2(D)Sodium Chlorite (Low Range)WAK-NaClO2(D)0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L1 min.40
CN-2Free CyanideWAK-CN-2≤0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L8 min.40
COD(H)COD (High Range)WAK-COD(H)0, 30, 60, 120, 200, ≥250 mg/L5 min.50
CODCODWAK-COD0, 5, 10, 13, 20, 50, 100 mg/L5 min.50
COD(D)COD (Low Range)WAK-COD(D)0, 2, 4, 6, ≥8 mg/L5 min.50
Cr6+Chromium (Hexavalent)WAK-Cr6+0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L2 min.50
Cr·TTotal ChromiumWAK-Cr·T0.5, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L5.5 min.40
CSCationic SurfactantsWAK-CS0, 5, 10, 20, ≥50 mg/L5 min.50
CuCopperWAK-Cu0.5, 1, 2, 3, 5, ≥10 mg/L1 min.50
CuMCopper (DDTC)WAK-CuM0.5, 1, 3, 5, 10 mg/L2 min.50
FFluoride (Free)WAK-F0, 0.4, 0.8, 1.5, 3, ≥8 mg/L10 min.50
FeIronWAK-Fe0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L2 min.50
Fe(D)Iron (Low Range)WAK-Fe(D)0.05, 0.1, 0.3, 0.5, 1, 2 mg/L2 min.50
Fe2+Iron (Divalent)WAK-Fe2+0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L30 sec.50
Fe2+(D)Iron (Divalent) (Low Range)WAK-Fe2+(D)0.1, 0.2, 0.5, 0.8, 1.2, 2.5 mg/L30 sec.50
Fe3+Iron (Trivalent)WAK-Fe3+2, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L30 sec.50
FORFormaldehydeWAK-FOR0, 0.1, 0.2, 0.3, 0.5, 1, 2 mg/L4 min.40
H2O2(C)Hydrogen Peroxide
(High Range)
WAK-H2O2(C)3, 7, 13, 20, 35, 70, 100, 130, 200, 400, 700 mg/L20 sec.50
H2O2Hydrogen PeroxideWAK-H2O20.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L1 min.50
HYDHydrazineWAK-HYD0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L10 min.40
MALM-AlikalinityWAK-MAL0, 20, 30, 40, 50, 60, 80, ≥100 CaCo3 mg/L20 sec.50
MeMetals (Cu, Zn, Mn, Ni, Cd)WAK-Me0, 0.2, 0.5, 1, 2, ≥5 mg/L1 min.50
MgMagnesiumWAK-Mg0, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L1 min.
50
Magnesium Hardness0, 4.1, 8.2, 20.5, 41, 82 mg/L
MnManganeseWAK-Mn0.5, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L30 sec.50
MoMolybdenumWAK-Mo5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 mg/L1 min.50
NH4(C)Ammonium (High Range)WAK-NH4(C)0, 0.5, 1, 2, 5, 10, ≥20 mg/L10 min.

50
Ammonium-Nitrogen (High Range)0, 0.5, 1, 2, 5, 10, ≥20 mg/L
NH4AmmoniumWAK-NH40.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L
5 min.

50
Ammonium-Nitrogen0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L
NiNickelWAK-Ni0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L2 min.50
Ni(D)Nickel (DPM)WAK-Ni(D)0.3, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L2 min.50
NO2(C)Nitrite (High Range)WAK-NO2(C)16, 33, 66, 160, 330, ≥660 mg/L
5 min.

50
Nitrite-Nitrogen (High Range)5, 10, 20, 50, 100, ≥200 mg/L
NO2NitriteWAK-NO20.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1 mg/L
2 min.

50
Nitrite-Nitrogen0.005, 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5 mg/L
NO3(C)Nitrate (High Range)WAK-NO3(C)90, 225, 450, 900, 2250, 4500 mg/L

5 min.


50
Nitrate-Nitrogen (High Range)20, 50, 100, 200, 500, 1000 mg/L
NO3Nitrate WAK-NO31, 2, 5, 10, 20, 45 mg/L3 min.50
Nitrate-Nitrogen0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L
O3OzoneWAK-O30.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L1 min.50
PdPalladiumWAK-Pd1, 2, 5, 10, 20, 30, 50 mg/L1 min.50
pHpHWAK-pHpH(5.0 - 9.5) 0.5 increment
10 step
20 sec.50
TBLpH-TBLWAK-TBLpH (1.6 - 3.4) 0.2 increment
10 step
20 sec.50
BCGpH-BCGWAK-BCGpH(3.6 - 6.2) 0.2 increment
14 step
20 sec.50
BTBpH-BTBWAK-BTBpH(5.8 - ≥8.0)0.2 increment
2 step
20 sec.50
PRpH-PRWAK-PRpH (≤6.2 - ≥8.8) 12step20 sec.50
TBHpH-TBHWAK-TBHpH (8.2 - 9.6) 0.2 increment
7 step
20 sec.50
ANCpH-AnthocyaninZAK-ANC *pH (2 – 13) 1 increment
12 step
1 min.10
PNLPhenolWAK-PNL0, 0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L8 min.40
PO4(C)Phosphate (High Range)WAK-PO4(C)2, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L

1 min.


40
Phosphate-Phosphorus
(High Range)
0.66, 1.65, 3.3, 6.6, 16.5, 33 mg/L
PO4PhosphateWAK-PO40.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L1 min.40
Phosphate-Phosphorus0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L
PO4(D)Phosphate (Low Range)WAK-PO4(D)0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L

5 min.


40
Phosphate-Phosphorus
(Low Range)
0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1 mg/L
PPPolyphenolZAK-PP *0.2, 0.5, 1, 1.5, 2 mg/100mL3 min.10
RCTannin in Green TeaZAK-RC *1, 2, 5, 10, ≥20 mg/100mL1 min.10
SSulfide (Hydrogen Sulfide)WAK-S0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L3 min.40
SiO2SilicaWAK-SiO25, 10, 20, 50, 100, 200 mg/L6.5 min.40
SiO2(D)Silica (Low Range)WAK-SiO2(D)0.5, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L6.5 min.40
SO3(C)Sulfite (High Range)WAK-SO3(C)50, 100, 200, 500, 1000, 2000 mg/L10 sec.50
THTotal HardnessWAK-TH0, 10, 20, 50, 100, 200 mg/L30 sec.50
TN·iTotal Nitrogen (Inorganic)WAK-TN·i0, 5, 10, 25, 50, 100 mg/L20 min.40
VCL-Ascorbic AcidWAK-VC1, 2, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L3 min.50
ZnZincWAK-Zn0, 0.2, 0.5, 1, 2, ≥5 mg/L1 min.50
Zn(D)Zinc (Low Range)WAK-Zn(D)0, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, ≥2 mg/L6 min.40


Lê Quốc Thịnh
HP: 0903715178
Skype: quocthinh,le
Email: Thinhhtvsci@gmail.com
__________________________________________________________

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT HTV 
Địa chỉ trụ sở chính: 549/28/2A, Lê Văn Thọ , Phường 14, Q. Gò Vấp, TpHCM.
Tel: (+84) 66851358                     Fax:(+84) 8 39160358             
Email:  
sales@htvsci.com           Website:  www.htvsci.com